Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng!
FAW J6P 6x4 - 375HP
FAWDE CA6DL3-37E5 - EURO 5
3450+1350 mm
4 đốt cần thủy lực
10000 / 2
960 / 12.3
| Hạng mục | Thông số kỹ thuật |
|---|---|
| Tên sản phẩm | Xe đầu kéo J6P – 375HP |
| Nhãn hiệu | FAW |
| Loại xe | CA4250P66K2T1E5 |
| Công thức bánh xe | 6×4 |
| Kích thước tổng thể (DxRxC) | 7050 × 2500 × 3560 (mm) |
| Chiều dài cơ sở | 3450 + 1350 (mm) |
| Khoảng sáng gầm xe | 290 (mm) |
| Khối lượng bản thân | 8.350 (kg) |
| Khối lượng toàn bộ | 25.000 / 24.000 (kg) |
| Tổng khối lượng kéo theo | 40.000 / 39.520 (kg) |
| Số người cho phép chở | 2 |
| Động cơ | Diesel 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, phun nhiên liệu điện tử CRDi |
| Nhãn hiệu động cơ | FAWDE |
| Loại động cơ | CA6DL3-37E5 |
| Dung tích xi lanh | 8.600 cc |
| Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
| Công suất cực đại | 375 HP / 2.100 rpm |
| Mô-men xoắn cực đại | 1.550 N.m / (1.300 – 1.500 rpm) |
| Ly hợp | Kiểu khô, đĩa đơn, lõi lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
| Hộp số | FAST 12JSD180TA – Cơ khí, 12 số tiến + 2 số lùi |
| Cầu trước | FAW 2020 |
| Cầu sau | FAW Ø435, cầu láp, có khóa vi sai cầu và vi sai giữa |
| Tỷ số truyền lực chính | 4.875 |
| Lốp xe | 12R22.5 – 18PR |
| Thùng nhiên liệu | Hợp kim nhôm, dung tích 600 lít |
| Kích thước khung xe | 300 × 80 × (8+5) (mm) |
| Bình ắc quy | 12V – 150Ah × 2 (bình khô) |
| Mâm kéo | JOST Ø50, có khóa hãm an toàn |
| Phanh chính | Khí nén 2 dòng |
| Phanh đỗ | Lò xo tích năng, tác dụng lên bánh xe trục 2 & 3 |
| Phanh hỗ trợ | Phanh động cơ |
| Hệ thống treo trước | Nhíp lá 3 lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng |
| Hệ thống treo sau | Nhíp lá 4 lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng |
| Hệ thống lái | Trợ lực thủy lực |
| Loại cabin | Cabin J6P, 2 giường nằm, nóc cao, sàn phẳng, bóng hơi 4 điểm |
| Màu sắc tùy chọn | Đỏ / Trắng / Xanh / Cam / Xám / Đen |
| Trang bị tiêu chuẩn | Điều hòa tự động, FM/Radio/USB, Cruise system, nâng hạ cửa sổ điện, lật cabin điện, thang lên xe, phanh rơ-mooc, mui lướt gió, chắn bùn chống bắn |
| Thông số cơ bản | SPK23500C |
|---|---|
| Mô-men nâng tối đa [mt] | 23.0 |
| Sức nâng tối đa (kg) tại (m) | 10,000 / 2 |
| Chiều dài duỗi cần tối đa [m] | 12.3 |
| Sức nâng khi duỗi cần tối đa [kg] | 960 |
| Số đoạn cần thủy lực | 4 |
| Góc xoay cần [°] | 400 |
| Chiều rộng chân chống mở rộng tiêu chuẩn [mm] | 5640 |
| Chiều rộng cẩu khi gập gọn [mm] | 2500 |
| Áp suất làm việc tối đa [bar] | 300 |
| Lưu lượng bơm khuyến nghị [l/min] | 50 – 75 |
| Khối lượng cẩu đã bao gồm chân chống [kg] | 2346 |
Kiểu dáng cabin có nhiều điểm khác biệt: cabin vuông vắn tối ưu khoang lái.
Phần đầu xe trang bị cụm đèn pha halogen, giúp quan sát tốt hơn trong mọi điều kiện.
Trang bị nhiều gương chiếu hậu, góc nhìn rộng, hạn chế góc chết, giảm thiểu va chạm
Cỡ lốp xe 12R22.5-18PR có độ bền và độ chịu tải tốt, tăng độ bám đường.
Động cơ do chính FAW sản xuất với dung tích xi lanh lên tới 8600 (cc) 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp ,làm mát bằng nước sản sinh công suất tối đa lên tới 375HP cho khả năng kéo theo lên tới 40 tấn.
Hộp số FAST 12JSD180TA, 12 số tiến, 2 số lùi giúp vào số nhẹ nhàng êm ái.
Phía sau là giường nằm,với việc sử dụng cabin nóc cao J6P nên có tới 2 giường nằm diện tích lớn.
Ghế ngồi là ghế hơi giúp lái xe êm ái thoải mái khi đi những chặng đường dài.
Sơn HD trên cẩu gập với lớp sơn bề mặt chất lượng cao với khả năng chống ăn mòn vượt trội
Lớp phủ chịu tia UV bền lâu. Màu sắc thẩm mỹ và hấp dẫn
Bộ điều khiển cẩu gập từ xa bằng sóng radio: điều khiển hiệu quả, giúp vận hành an toàn từ ngoài vùng nguy hiểm
Bảo trì dễ dàng, xử lý sự cố nhanh chóng
Tay điều khiển cẩu kiểu công thái học được bố trí hợp lý cho tất cả các chức năng của cẩu
Thiết kế chức năng giúp vận hành thuận tiện hơn trong quá trình điều khiển
Dễ dàng bảo trì và bảo dưỡng
Tính năng OSK trên cẩu gập:
Tự động khóa thao tác khi cẩu đạt đến ngưỡng tải tối đa.
Ngăn ngừa thao tác vô ý gây quá tải trong quá trình vận hành.
Đảm bảo thiết bị luôn hoạt động trong phạm vi tải trọng an toàn, nâng cao độ bền và hiệu suất làm việc.
Bộ chân chống xoay:
Vận hành theo nguyên lý cơ khí – thủy lực, giúp dễ tiếp cận, dễ thao tác.
Khả năng xoay 180° linh hoạt, phù hợp với nhiều điều kiện công trường.
Trang bị van giữ tải HBS (Italy) đảm bảo an toàn tuyệt đối khi nâng hạ.
Tối ưu cho xe đầu kéo, giúp tiết kiệm không gian lắp đặt và mở rộng bán kính làm việc.