|Xe đầu kéo|Xe đầu kéo FAW J6P 6×4 – 375HP

Xe đầu kéo FAW J6P 6x4 - 375HP

  • Cabin:

    FAW J6P 6x4 - 375HP

  • Động cơ:

    FAWDE CA6DL3-37E5

  • Công suất:

    375/2100 (HP/rpm)

  • Hộp số:

    FAST 12JSD180TA

  • Cầu trước:

    FAW 2020

  • Cầu sau:

    FAW Ø435, cầu láp

  • Khung xe:

    300x80x(8+5) (mm)

  • Chiều dài cơ sở:

    3450+1350 mm

1.000.000.000 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

*Giá trị tối đa tính theo lý thuyết

THÔNG TIN CHUNG

  • Tên sản phẩm

    Xe đầu kéo J6P - 375HP

  • Nhãn hiệu

    FAW

  • Loại

    CA4250P66K2T1E5

  • Công thức bánh xe

    6x4

KÍCH THƯỚC (mm)

  • Tổng thể (DxRxC)

    7050x2500x3560

  • Chiều dài cơ sở

    3450+1350

  • Khoảng sáng gầm xe

    290

KHỐI LƯỢNG (kg)

  • Khối lượng bản thân

    8350

  • Khối lượng toàn bộ

    25000/24000

  • Tổng khối lượng kéo theo

    40000/39520

  • Số người cho phép chở

    2

ĐỘNG CƠ

  • Kiểu

    Động cơ Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, CRDi.

  • Nhãn hiệu

    FAWDE

  • Loại

    CA6DL3-37E5

  • Dung tích xi lanh

    8600 (cc)

  • Tiêu chuẩn khí thải

    EURO 5

  • Momen xoắn cực đại

    375/2100 (HP/rpm)

  • Công suất cực đại

    1550/(1300-1500) (N.m/rpm)

TRUYỀN ĐỘNG

  • Ly hợp

    Kiểu khô, đĩa đơn, lõi lò xo. Dẫn động thủy lực,trợ lực khí nén.

  • Hộp số

    FAST 12JSD180TA Cơ khí, 12 số tiến + 2 số lùi

  • Cầu trước

    FAW 2020

  • Cầu sau

    FAW Ø435, cầu láp, trang bị khóa vi sai cầu và vi sai giữa.

  • Tỉ số truyền lực chính

    4.875

  • Lốp

    12R22.5-18PR

KHÁC

  • Thùng nhiên liệu

    Hợp kim nhôm, 600L

  • Kích thước khung xe

    300x80x(8+5) (mm)

  • Bình ắc quy

    12V-150Ah x2, bình khô

  • Mâm kéo

    JOST Ø50, có khóa hãm

HỆ THỐNG PHANH

  • Phanh chính

    Khí nén 2 dòng

  • Phanh đỗ

    Lò xo tích năng, tác dụng lên bánh xe trục 2 & 3

  • Phanh hỗ trợ

    Phanh động cơ

HỆ THỐNG TREO

  • Kiểu

    Nhíp lá, giảm chấn thủy lực và thanh cân bằng

  • Trước

    3 lá

  • Sau

    4 lá

HỆ THỐNG LÁI

  • Trợ lực

    Thủy lực

CABIN

  • Loại

    Cabin J6P, 2 giường nằm, nóc cao, sàn phẳng, bóng hơi 4 điểm.

  • Màu sắc

    Đỏ/Trắng/Xanh/Cam/Xám/Đen

  • Trang bị tiêu chuẩn

    Điều hòa tự động, FM, Radio, USB, Cruise system. Nâng hạ cửa sổ điện, lật cabin điện. Có thang lên xe, phanh rơ mooc, mui lướt gió, chắn bùn chống bắn.

Utilities Image

Tiện ích

Kiểu dáng cabin có nhiều điểm khác biệt: cabin vuông vắn tối ưu khoang lái.
Phần đầu xe trang bị cụm đèn pha halogen, giúp quan sát tốt hơn trong mọi điều kiện.
Trang bị nhiều gương chiếu hậu, góc nhìn rộng, hạn chế góc chết, giảm thiểu va chạm
Cỡ lốp xe 12R22.5-18PR có độ bền và độ chịu tải tốt, tăng độ bám đường.
Động cơ do chính FAW sản xuất với dung tích xi lanh lên tới 8600 (cc) 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp ,làm mát bằng nước sản sinh công suất tối đa lên tới 375HP cho khả năng kéo theo lên tới 40 tấn.
Hộp số FAST 12JSD180TA,
12 số tiến, 2 số lùi giúp vào số nhẹ nhàng êm ái.
Ghế ngồi là ghế hơi giúp lái xe êm ái thoải mái
khi đi những chặng đường dài.
Cầu trước của xe là model FAW 2020, cầu sau của xe là cầu láp, với tỷ số truyền là 4.875 mang lại sự ổn định, khả năng vận hành mạnh mẽ đặc biệt khi vận chuyển hàng hóa nặng và trên địa hình khó khăn.
Phía sau là giường nằm,với việc sử dụng cabin nóc cao J6P
nên có tới 2 giường nằm diện tích lớn.
Mặt taplo hiển thị các thông tin giải trí. Xe được trang bị điều hòa 2 chiều công suất lớn giúp làm mát nhanh, mát sâu giải nhiệt nhanh.
Utilities Image

Downloads

Library Image

Thư viện

Liên hệ tư vấn

    Liên hệ tư vấn

      Tham quan Showroom

        Popup Showroom Image

        Yêu cầu báo giá